Ý nghĩa tên Tinh Thánh
Ý nghĩa đệm Tinh tên Thánh
Tên đệm Tinh
"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.
Tên chính Thánh
Ý nghĩa của tên Thánh xuất phát từ tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp như: Thánh khiết, trong sạch, xứng đáng được tôn kính. Cao thượng, vĩ đại, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Thông minh, trí tuệ sáng suốt, có khả năng lãnh đạo. Tâm hồn trong sáng, luôn hướng thiện, sống vì mọi người. Cuộc sống may mắn, bình an, luôn được trời đất che chở.
Các tên liên quan với Tinh Thánh
Tên ghép với đệm Tinh
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tinh Khôi, Tinh Uyên, Tinh Dẹp, Tinh Quân, Tinh Tinh, Tinh Em, Tinh Vy, Tinh Nhật, Tinh Quang,
Đệm ghép với tên Thánh
Có tổng số 8 đệm ghép với tên Thánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đức Thánh, A Thánh, Tiên Thánh, Lương Thánh, Xuân Thánh, Đại Thánh, Văn Thánh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tinh Thánh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tinh Thánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tinh Thánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tinh Thánh
Giới tính
Tên Tinh Thánh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tinh Thánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tinh kết hợp với tên Thánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tinh và giới tính của người có tên Thánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tinh Thánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tinh Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tinh Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tinh Thánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tinh Thánh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tinh Thánh bao gồm:
- Đệm Tinh có 10 cách viết.
- Tên Thánh có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tinh Thánh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tinh Thánh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tinh là mệnh Kim và Tên Thánh là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tinh Thánh cần xác định rõ ràng đệm Tinh và tên Thánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tinh Thánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tinh Thánh trong thần số học
T | I | N | H | T | H | Á | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||||
2 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tinh Thánh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 并𬉊 |
|
Clyde | 晶𬉊 |
|
Jayla | 精𬉊 |
|
Dollie | 菁𬉊 |
|
Isis | 星𬉊 |
|
Malaya | 旌𬉊 |
|
Murphy | 睛𬉊 |
|
Kyara | 惺𬉊 |
|
Myasia | 腥𬉊 |
|
Mayrin | 猩𬉊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tinh Thánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả