Từ điển tên

Tên Tinh ThánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tinh Thánh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tinh Thánh.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tinh tên Thánh

Tên đệm Tinh

"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.

Tên chính Thánh

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tinh Thánh

Tên ghép với đệm Tinh

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tinh Khôi, Tinh Uyên, Tinh Dẹp, Tinh Quân, Tinh Tinh, Tinh Em, Tinh Vy, Tinh Nhật, Tinh Quang,

Đệm ghép với tên Thánh

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Thánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đức Thánh, A Thánh, Tiên Thánh, Lương Thánh, Xuân Thánh, Đại Thánh, Văn Thánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tinh Thánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tinh Thánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tinh Thánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tinh Thánh

Giới tính

Tên Tinh Thánh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tinh Thánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tinh kết hợp với tên Thánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tinh và giới tính của người có tên Thánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tinh Thánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tinh Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tinh Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tinh Thánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tinh Thánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tinh Thánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tinh Thánh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tinh Thánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tinh là mệnh Kim và Tên Thánh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tinh Thánh cần xác định rõ ràng đệm Tinh và tên Thánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tinh Thánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tinh Thánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tinh Thánh sang thần số học
TINH THÁNH
91
2582858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tinh Thánh

Tên tiếng Anh cho tên Tinh Thánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 并𬉊
  • 并 - tính toán
  • 𬉊 - thánh thót
Clyde 晶𬉊
  • 晶 - kết tinh, sáng tinh
  • 𬉊 - thánh thót
Jayla 精𬉊
  • 精 - trắng tinh
  • 𬉊 - thánh thót
Dollie 菁𬉊
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𬉊 - thánh thót
Isis 星𬉊
  • 星 - sáng tinh mơ
  • 𬉊 - thánh thót
Malaya 旌𬉊
  • 旌 - tinh kỳ
  • 𬉊 - thánh thót
Murphy 睛𬉊
  • 睛 - mắt tinh
  • 𬉊 - thánh thót
Kyara 惺𬉊
  • 惺 - tinh khôn
  • 𬉊 - thánh thót
Myasia 腥𬉊
  • 腥 - tinh khí
  • 𬉊 - thánh thót
Mayrin 猩𬉊
  • 猩 - con tinh tinh, con chăn tinh
  • 𬉊 - thánh thót

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tinh Thánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tinh Thánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tinh Thánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tinh Thánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu