Từ điển tên

Tên Tiên ThánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Thánh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Thánh.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Thánh

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Thánh

Ý nghĩa của tên Thánh xuất phát từ tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp như: Thánh khiết, trong sạch, xứng đáng được tôn kính. Cao thượng, vĩ đại, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Thông minh, trí tuệ sáng suốt, có khả năng lãnh đạo. Tâm hồn trong sáng, luôn hướng thiện, sống vì mọi người. Cuộc sống may mắn, bình an, luôn được trời đất che chở.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tiên Thánh

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Phúc, Tiên Hảo, Tiên Nữ, Tiên Vy, Tiên Trường, Tiên Đức, Tiên Hiếu, Tiên Điền, Tiên Huyên,

Đệm ghép với tên Thánh

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Thánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lương Thánh, Xuân Thánh, Đại Thánh, A Thánh, Đức Thánh, Tinh Thánh, Văn Thánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Thánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Thánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Thánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Thánh

Giới tính

Tên Tiên Thánh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Thánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Thánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Thánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Thánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Thánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Thánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Thánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Thánh có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Thánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Thánh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Thánh cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Thánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Thánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Thánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Thánh sang thần số học
TIÊN THÁNH
951
252858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Thánh

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Thánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先𬉊
  • 先 - trước tiên
  • 𬉊 - thánh thót
Jeffery 鲜𬉊
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𬉊 - thánh thót
Jay 仙𬉊
  • 仙 - tiên phật
  • 𬉊 - thánh thót
Giovanni 僊𬉊
  • 僊 - tiên phật
  • 𬉊 - thánh thót
Jasper 椾𬉊
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 𬉊 - thánh thót
Axel 煎𬉊
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 𬉊 - thánh thót
Bentley 鮮𬉊
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𬉊 - thánh thót
Jameson 籼𬉊
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 𬉊 - thánh thót
Kingston 躚𬉊
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 𬉊 - thánh thót
Jayce 跹𬉊
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 𬉊 - thánh thót

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Thánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Thánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Thánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Thánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu