Ý nghĩa tên Tố Định
Tố Định có ý nghĩa là người có chí hướng cao xa, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao. Người mang tên này thường thông minh, nhạy bén và có khả năng lãnh đạo tốt. Họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình và không ngại khó khăn, thử thách. Ngoài ra, Tố Định còn là người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và luôn giữ vững lập trường của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tố tên Định
Tên đệm Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Tên chính Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Các tên liên quan với Tố Định
Tên ghép với đệm Tố
Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tố Bình, Tố Dương, Tố Khả, Tố Oai, Tố Phát, Tố Hướng, Tố Quân, Tố Thạch, Tố Lê,
Đệm ghép với tên Định
Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lâm Định, Nhân Định, Hoài Định, Thuần Định, Tất Định, Bùi Định, Hiền Định, Mỹ Định, Chấn Định,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Định
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tố Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Định
Giới tính
Tên Tố Định thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tố kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tố Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tố Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tố Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tố Định trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Định bao gồm:
- Đệm Tố có 16 cách viết.
- Tên Định có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Định có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tố Định trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Định là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Định cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tố Định trong thần số học
T | Ố | Đ | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||
2 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tố Định
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Zoey | 作定 |
|
Jeannie | 素定 |
|
Pattie | 訴定 |
|
Syble | 诉定 |
|
Elna | 做定 |
|
Jeraldine | 嗉定 |
|
Theola | 𩘣定 |
|
Noma | 溯定 |
|
Verlon | 𩗃定 |
|
Corean | 𬲃定 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Định đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả