Từ điển tên

Tên Tố ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Định

Tố Định có ý nghĩa là người có chí hướng cao xa, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao. Người mang tên này thường thông minh, nhạy bén và có khả năng lãnh đạo tốt. Họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình và không ngại khó khăn, thử thách. Ngoài ra, Tố Định còn là người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và luôn giữ vững lập trường của mình. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Định

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tố Định

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tố Bình, Tố Dương, Tố Khả, Tố Oai, Tố Phát, Tố Hướng, Tố Quân, Tố Thạch, Tố Lê,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lâm Định, Nhân Định, Hoài Định, Thuần Định, Tất Định, Bùi Định, Hiền Định, Mỹ Định, Chấn Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Định

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Định

Giới tính

Tên Tố Định thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Định có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Định cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Định sang thần số học
T ĐNH
69
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tố Định

Tên tiếng Anh cho tên Tố Định
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作定
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Jeannie 素定
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Pattie 訴定
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Syble 诉定
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Elna 做定
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Jeraldine 嗉定
  • 嗉 - tố (diều con chim)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Theola 𩘣定
  • 𩘣 - giông tố
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Noma 溯定
  • 溯 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Verlon 𩗃定
  • 𩗃 - giông tố
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Corean 𬲃定
  • 𬲃 - giông tố
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Định đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu