Từ điển tên

Tên Tố ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Thư

Tố Thư là một cái tên đầy ý nghĩa và duyên dáng, mang trong mình nhiều nét đẹp cùng nét tài hoa trí tuệ. Tên bao gồm hai chữ Hán cổ: (素): Có nghĩa là "nguyên chất", "trong sáng", "tự nhiên". Chữ này liên quan đến sự thuần khiết, giản dị và chân thành. (書): Có nghĩa là "sách vở", "văn thơ", "kiến thức". Chữ này ám chỉ sự thông minh, hiểu biết, sự gắn bó với học vấn và nghệ thuật. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một ý nghĩa tổng thể cho cái tên Tố Thư, tượng trưng cho một người phụ nữ không chỉ sở hữu vẻ đẹp thanh tao, trong sáng mà còn có trí tuệ uyên bác, nhạy cảm về nghệ thuật và say mê tri thức. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Thư

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tố Thư

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Diệp, Tố Giang, Tố Chinh, Tố Phụng, Tố Lộc, Tố Mỹ, Tố Sương, Tố Khanh, Tố Vy,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nam Thư, Nguyệt Thư, Lam Thư, Thái Thư, Thương Thư, Thiện Thư, Tú Thư, Việt Thư, Phụng Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Thư

Giới tính

Tên Tố Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Thư có tổng cộng 384 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Thư cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 384 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Thư sang thần số học
T THƯ
63
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Thư

Tên tiếng Anh cho tên Tố Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作𪭣
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𪭣 - thư thả
Jeannie 素龃
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Polly 𬲃舒
  • 𬲃 - giông tố
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 𬲃蛆
  • 𬲃 - giông tố
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 𬲃攄
  • 𬲃 - giông tố
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 𩗃齟
  • 𩗃 - giông tố
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 𬲃雌
  • 𬲃 - giông tố
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 𩗃雎
  • 𩗃 - giông tố
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Pattie 訴𪭣
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 𪭣 - thư thả
Chyna 𩗃龃
  • 𩗃 - giông tố
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu