Ý nghĩa tên Tố Thư
Tố Thư là một cái tên đầy ý nghĩa và duyên dáng, mang trong mình nhiều nét đẹp cùng nét tài hoa trí tuệ. Tên bao gồm hai chữ Hán cổ: (素): Có nghĩa là "nguyên chất", "trong sáng", "tự nhiên". Chữ này liên quan đến sự thuần khiết, giản dị và chân thành. (書): Có nghĩa là "sách vở", "văn thơ", "kiến thức". Chữ này ám chỉ sự thông minh, hiểu biết, sự gắn bó với học vấn và nghệ thuật. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một ý nghĩa tổng thể cho cái tên Tố Thư, tượng trưng cho một người phụ nữ không chỉ sở hữu vẻ đẹp thanh tao, trong sáng mà còn có trí tuệ uyên bác, nhạy cảm về nghệ thuật và say mê tri thức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tố tên Thư
Tên đệm Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Tên chính Thư
Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.
Các tên liên quan với Tố Thư
Tên ghép với đệm Tố
Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tố Diệp, Tố Giang, Tố Chinh, Tố Phụng, Tố Lộc, Tố Mỹ, Tố Sương, Tố Khanh, Tố Vy,
Đệm ghép với tên Thư
Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nam Thư, Nguyệt Thư, Lam Thư, Thái Thư, Thương Thư, Thiện Thư, Tú Thư, Việt Thư, Phụng Thư,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Thư
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tố Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Thư
Giới tính
Tên Tố Thư thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tố kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tố Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tố Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
Tên Tố Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tố Thư trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Thư bao gồm:
- Đệm Tố có 16 cách viết.
- Tên Thư có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Thư có tổng cộng 384 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tố Thư trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Thư cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 384 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tố Thư trong thần số học
T | Ố | T | H | Ư | |
---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | ||||
2 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Thư
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Zoey | 作𪭣 |
|
Jeannie | 素龃 |
|
Polly | 𬲃舒 |
|
Kaleigh | 𬲃蛆 |
|
Kierra | 𬲃攄 |
|
Breana | 𩗃齟 |
|
Kelsi | 𬲃雌 |
|
Asha | 𩗃雎 |
|
Pattie | 訴𪭣 |
|
Chyna | 𩗃龃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả