Từ điển tên

Tên Nguyệt ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Thư

Nguyệt Thư là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp. Tên được ghép từ hai chữ: "Nguyệt" có nghĩa là mặt trăng, tượng trưng cho sự dịu dàng, đằm thắm, vẻ đẹp thuần khiết và ánh sáng soi đường. "Thư" có nghĩa là sách, tượng trưng cho tri thức, sự thông minh, hiểu biết và trí tuệ. Nguyệt Thư gợi lên hình ảnh một người phụ nữ vừa đẹp về ngoại hình, vừa có tâm hồn sâu sắc và trí tuệ sáng suốt. Người mang tên này thường thông minh, học rộng hiểu nhiều, có khả năng lãnh đạo và quản lý tốt. Họ cũng là người có tính cách điềm đạm, dịu dàng, biết ứng xử chừng mực, khéo léo trong giao tiếp và luôn được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Thư

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nguyệt Thư

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Lam, Nguyệt Ảnh, Nguyệt Tiên, Nguyệt Huỳnh, Nguyệt Bội, Nguyệt Hường, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Ân, Nguyệt Hân,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lam Thư, Thái Thư, Bé Thư, Chúc Thư, Thư Thư, Nam Thư, Liên Thư, Khải Thư, Quế Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyệt Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Thư

Giới tính

Tên Nguyệt Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Thư có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Thư cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Thư sang thần số học
NGUYT THƯ
3753
57228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Thư

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 月𪭣
  • 月 - vừng nguyệt
  • 𪭣 - thư thả
Polly 跀舒
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 跀蛆
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 跀攄
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 跀齟
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 跀雌
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 跀雎
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 跀龃
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 跀趄
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 跀诅
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu