Từ điển tên

Tên Trà DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trà Diễm

Trà Diễm là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét tính cách tốt đẹp. Tên gọi này thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh thoát và có cuộc sống tươi đẹp như loài hoa trà. Tên Trà Diễm được ghép từ hai chữ "Trà" và "Diễm". Trong đó, "Trà" là một loài hoa đẹp, tượng trưng cho sự thanh cao, nhã nhặn và dịu dàng. "Diễm" có nghĩa là đẹp, rực rỡ, tươi tắn và may mắn. Khi kết hợp với nhau, "Trà Diễm" mang ý nghĩa một cô gái xinh đẹp, rạng rỡ, có khí chất thanh tao, nhã nhặn và cuộc sống luôn ngập tràn hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trà tên Diễm

Tên đệm Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trà Diễm

Tên ghép với đệm Trà

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Trà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trà Thanh, Trà Mừng, Trà Nha, Trà Miên, Trà Mơ, Trà Uyên, Trà Nhi, Trà Lý, Trà Lam,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Diễm, A Diễm, Thái Diễm, Thương Diễm, Nhi Diễm, Trọng Diễm, Duy Diễm, Vân Diễm, Lâm Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trà Diễm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trà Diễm

Giới tính

Tên Trà Diễm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trà kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trà và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trà Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trà Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trà Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trà Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trà Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trà Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trà Diễm có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trà Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trà là mệnh Mộc và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trà Diễm cần xác định rõ ràng đệm Trà và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trà Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trà Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trà Diễm sang thần số học
TRÀ DIM
195
2944

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trà Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Trà Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaylah 垞艳
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Jazmyn 茶艳
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Jaylee 搽艳
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trà Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trà Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trà Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trà Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu