Từ điển tên

Tên Trâm CaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Ca

Tên Trâm Ca mang ý nghĩa là bông hoa trâm nạm ngọc quý, tượng trưng cho sự quý giá, cao sang và vẻ đẹp đài các, diễm lệ. Các cô gái tên Trâm Ca thường có tính cách dịu dàng, đằm thắm, nhưng cũng rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng ngoại giao tốt. Họ là những người luôn hướng đến cái đẹp, yêu thích nghệ thuật và thường có khiếu thẩm mỹ tinh tế. Trong cuộc sống, họ luôn cố gắng để hoàn thiện bản thân, đạt được thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Ca

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trâm Ca

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trâm Thu, Trâm Băng, Trâm B, Trâm Quyên, Trâm Nhi, Trâm Kha, Trâm Giang, Trâm Duyên, Trâm An,

Đệm ghép với tên Ca

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trầm Ca, Tình Ca, Linh Ca, Mộng Ca, Nhả Ca, Mỹ Ca, Thanh Ca, Thị Ca, Nhã Ca,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Ca

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Ca

Giới tính

Tên Trâm Ca thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Ca trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Ca bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Ca có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Ca trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Ca là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Ca cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Ca trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Ca sang thần số học
TRÂM CA
11
2943

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trâm Ca

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Ca
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marla 𣠱喀
  • 𣠱 - cây trâm
  • 喀 - khách (khạc xương hóc, khạc ra đờm)
Dena 𣠱嘎
  • 𣠱 - cây trâm
  • 嘎 - ca (dáng phình giữa nhọn hai đầu)
Selma 針迦
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 迦 - Đức Thích Ca
Everleigh 𣠱迦
  • 𣠱 - cây trâm
  • 迦 - Đức Thích Ca
Sheree 𣠱哥
  • 𣠱 - cây trâm
  • 哥 - đại ca
Lakeisha 𣠱旮
  • 𣠱 - cây trâm
  • 旮 - sơn ca
Karol 橬迦
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 迦 - Đức Thích Ca
Latosha 𣠱袈
  • 𣠱 - cây trâm
  • 袈 - áo cà sa
Starla 针釓
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 釓 - ca (kim loại Gadolenium)
Jammie 𣠱尕
  • 𣠱 - cây trâm
  • 尕 - ca (nhỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Ca

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Ca

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Ca / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu