Từ điển tên

Tên Tri MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tri Minh

Trong tiếng Hán Việt, "Minh" mang nghĩa là ánh sáng, sự thông minh, tài trí. "Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Tên " Tri Minh" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa. Sửa bởi Từ điển tên

68 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tri tên Minh

Tên đệm Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tri Minh

Tên ghép với đệm Tri

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tri Nhân, Tri Tân, Tri Hiếu, Tri An, Tri Tín, Tri Ân, Tri Thức, Tri Phương,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Liêm Minh, Triết Minh, Vĩnh Minh, Tôn Minh, Phi Minh, Tân Minh, Chu Minh, Vân Minh, Nghiêm Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tri Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Minh

Giới tính

Tên Tri Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tri kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tri Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tri Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tri Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tri Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Minh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tri Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Minh cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tri Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tri Minh sang thần số học
TRI MINH
99
29458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tri Minh

Tên tiếng Anh cho tên Tri Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鲻鳴
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 鲻𨠲
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 鲻铭
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 鲻溟
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 鲻酩
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 鲻茗
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 鲻暝
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 鲻冥
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 鲻鸣
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 鲻銘
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tri Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tri Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tri Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tri Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu