Ý nghĩa tên Tri Minh
Trong tiếng Hán Việt, "Minh" mang nghĩa là ánh sáng, sự thông minh, tài trí. "Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Tên " Tri Minh" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tri tên Minh
Tên đệm Tri
"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Tri Minh
Tên ghép với đệm Tri
Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tri Nhân, Tri Tân, Tri Hiếu, Tri An, Tri Tín, Tri Ân, Tri Thức, Tri Phương,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Liêm Minh, Triết Minh, Vĩnh Minh, Tôn Minh, Phi Minh, Tân Minh, Chu Minh, Vân Minh, Nghiêm Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tri Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Minh
Giới tính
Tên Tri Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tri kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tri Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tri Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tri Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tri Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Minh bao gồm:
- Đệm Tri có 10 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Minh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tri Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Minh cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tri Minh trong thần số học
T | R | I | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 9 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tri Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 鲻鳴 |
|
Carter | 鲻𨠲 |
|
Dominick | 鲻铭 |
|
Lukas | 鲻溟 |
|
Chandler | 鲻酩 |
|
Alonzo | 鲻茗 |
|
Kyler | 鲻暝 |
|
Duncan | 鲻冥 |
|
Kobe | 鲻鸣 |
|
Deshawn | 鲻銘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tri Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả