Từ điển tên

Tên Trường MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Minh

Cuộc đời dài rộng và tươi sáng đang chờ con phía trước. Sửa bởi Từ điển tên

149 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Minh

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trường Minh

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trường Ánh, Trường Lâm, Trường Long, Trường Nam, Trường Nhất, Trường Anh, Trường Chinh, Trường Sinh, Trường Phúc,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Thiện Minh, Tường Minh, Phúc Minh, Khải Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trường Minh Đang tăng dần

Tên Trường Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Minh

Giới tính

Tên Trường Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Minh có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Minh cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Minh sang thần số học
TRƯNG MINH
369
2957458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Minh

Tên tiếng Anh cho tên Trường Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 场茗
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Luis 长鳴
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 长𨠲
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 长铭
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 长溟
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 长酩
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 长茗
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 长暝
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 长冥
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 长鸣
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu