Từ điển tên

Tên Tú ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Chi

Tú trong nghĩa Hán - Việt, là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Còn "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Dùng tên "Tú Chi" cho con, bố mẹ ngầm ý hi vọng con là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên

276 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Chi

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tú Chi

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Duyên, Tú Giang, Tú Văn, Tú Mai, Tú Minh, Tú Sương,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Trúc Chi, Hạnh Chi, Cẩm Chi, Vân Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Chi

Giới tính

Tên Tú Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Chi có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Chi cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Chi sang thần số học
TÚ CHI
39
238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Chi

Tên tiếng Anh cho tên Tú Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 锈支
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 支 - chi ly
Michaela 秀肢
  • 秀 - tú tài
  • 肢 - tứ chi
Amaya 锈之
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 锈枝
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 锈卮
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Maple 綉枝
  • 綉 - cẩm tú
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Loree 宿枝
  • 宿 - tinh tú
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Venice 蓿脂
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Zettie 鏽脂
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Mayola 繡枝
  • 繡 - cẩm tú
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu