Ý nghĩa tên Tú Chinh
Tú Chinh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam. Tên gọi này thường được đặt cho những cô gái có tính cách dịu dàng, đằm thắm, thông minh và bản lĩnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Chinh
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Chinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.
Các tên liên quan với Tú Chinh
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Nhân, Tú Nguyệt, Tú Hoa, Tú Hà,
Đệm ghép với tên Chinh
Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chinh, Thảo Chinh, Tố Chinh, Giai Chinh, Hải Chinh, Huyền Chinh, Mai Chinh, Thục Chinh, Thùy Chinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Chinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Chinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Chinh
Giới tính
Tên Tú Chinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tú Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Chinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Chinh bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Chinh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Chinh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Chinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Chinh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Chinh cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Chinh trong thần số học
T | Ú | C | H | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||
2 | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Chinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀征 |
|
Leia | 锈征 |
|
Shakira | 锈鉦 |
|
Qiana | 锈怔 |
|
Maple | 綉征 |
|
Loree | 宿征 |
|
Venice | 蓿𦲵 |
|
Sharhonda | 锈𦲵 |
|
Zettie | 鏽𦲵 |
|
Mayola | 繡征 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Chinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả