Từ điển tên

Tên Tú DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Diệp

Theo nghĩa Hán - Việt "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra "tú" còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái. "Tú Diệp" mang ý con luôn xinh đẹp, tươi sáng như những vì sao,bên cạnh đó cuộc sống của con luôn tốt đẹp, giàu sang quyền quý. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Tú tên Diệp

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Các tên liên quan với Tú Diệp

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tú Cầm, Tú Đan, Tú Đình, Tú Giao, Tú Giỏi, Tú Hoàng, Tú Khả, Tú Khoa, Tú Khuê,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Diệp, Anh Diệp, Khuyên Diệp, Lạc Diệp, Nhã Diệp, Thiên Diệp, Thư Diệp, Vân Diệp, Hằng Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Diệp

Giới tính

Tên Tú Diệp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Diệp có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Diệp cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Diệp sang thần số học
TÚ DIP
395
247

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tú Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Tú Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀靨
  • 秀 - tú tài
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Maple 綉靨
  • 綉 - cẩm tú
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Loree 宿靨
  • 宿 - tinh tú
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Venice 蓿靨
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Alline 锈靨
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Zettie 鏽靨
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Mayola 繡靨
  • 繡 - cẩm tú
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Ozelle 绣靨
  • 绣 - cẩm tú
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Vonceil 銹靨
  • 銹 - tú (rỉ sét)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu