No ad for you

Ý nghĩa tên Tự Đức

Tên Tự Đức có ý nghĩa là "đức tính tự nhiên, trời ban". Nó tượng trưng cho một người có bản tính tốt đẹp, lương thiện, luôn sống theo đạo đức và công lý. Họ là người trung thực, đáng tin cậy, có tinh thần trách nhiệm cao và luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi việc. Người tên Tự Đức thường là người sống hướng nội, thích sự bình yên, không thích tranh đấu hay bon chen. Họ là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tôn trọng và yêu mến.

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Tự tên Đức

Tên đệm Tự

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đặt tên "Đức" với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Giới tính tên Tự Đức

Tên Tự Đức mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Tự Đức là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Tự Đức đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Tự kết hợp với Tên Đức thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Tự Đức, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Đức

Mức Độ phổ biến

Tự Đức là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 16.448 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Tên Tự Đức trong tiếng Việt

Tự Đức theo Âm luật bằng trắc

Kết hợp giữa đệm Tự và tên Đức khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Tự với đệm không dấu giúp tên Đức trở thành điểm nhấn hài hòa trong toàn bộ tên.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Tự Đức
ChữTựĐức
Dấudấu nặngdấu sắc
Thanhthanh sắc thấpthanh sắc cao

Cách đánh vần tên Tự Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • Đ
  • c

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Tự Đức trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Tự và tên Đức

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tự chữ thuộc Mệnh Kimtên Đức chữ thuộc Mệnh Hoả.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do mệnh Kim bị mệnh Hoả khắc nên đệm Tự (mệnh Kim) Tương khắc với tên Đức (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Tự với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Tự Đức, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Tự Đức

Bảng quy đổi tên Tự Đức sang Thần số học
Chữ cáiTĐC
Nguyên Âm33
Phụ Âm243

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Tự Đức

Tên ghép hay với đệm Tự

Đệm Tự được sử dụng làm tên lót trong tên Tự Đức. Xem toàn bộ danh sách tại 89 tên ghép với chữ Tự hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Đức

Tên Đức đóng vai trò là tên chính trong tên Tự Đức. Danh sách 259 đệm ghép với tên Đức sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Tự Đức

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tự Đức

Ý nghĩa thực sự của tên Tự Đức là gì?

Tên Tự Đức có ý nghĩa là "đức tính tự nhiên, trời ban". Nó tượng trưng cho một người có bản tính tốt đẹp, lương thiện, luôn sống theo đạo đức và công lý. Họ là người trung thực, đáng tin cậy, có tinh thần trách nhiệm cao và luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi việc. Người tên Tự Đức thường là người sống hướng nội, thích sự bình yên, không thích tranh đấu hay bon chen. Họ là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tôn trọng và yêu mến.

Tên Tự Đức nói lên điều gì về tính cách và con người?

Tự tin, Kiên cường, Trí tuệ, Uy nghiêm, Thanh cao là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tự Đức cho con.

Tên Tự Đức phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tự Đức là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Tự Đức đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Tự Đức có phổ biến tại Việt Nam không?

Tự Đức là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 16.448 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Tên Tự Đức nghe có hay và thuận tai không?

Kết hợp giữa đệm Tự và tên Đức khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Tự với đệm không dấu giúp tên Đức trở thành điểm nhấn hài hòa trong toàn bộ tên.

Trong phong thuỷ, tên Tự Đức mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tự chữ thuộc Mệnh Kimtên Đức chữ thuộc Mệnh Hoả.

Tên Tự Đức có hợp với phong thuỷ không?

Do mệnh Kim bị mệnh Hoả khắc nên đệm Tự (mệnh Kim) Tương khắc với tên Đức (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Tự với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Tự Đức: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Tự Đức: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Tự Đức: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên