Ý nghĩa tên Tự Đức
Tên Tự Đức có ý nghĩa là "đức tính tự nhiên, trời ban". Nó tượng trưng cho một người có bản tính tốt đẹp, lương thiện, luôn sống theo đạo đức và công lý. Họ là người trung thực, đáng tin cậy, có tinh thần trách nhiệm cao và luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi việc. Người tên Tự Đức thường là người sống hướng nội, thích sự bình yên, không thích tranh đấu hay bon chen. Họ là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tôn trọng và yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Đức
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tự Đức
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Duy, Tự Thiện, Tự Túc, Tự Hải, Tự Thắng, Tự Do, Tự Trọng, Tự Phú, Tự Cường,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Hoa Đức, Châu Đức, Mai Đức, Nam Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Đức
Giới tính
Tên Tự Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Tự Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Đức bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Đức có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Đức cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Đức trong thần số học
T | Ự | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||
2 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.