Ý nghĩa tên Tú Thanh
Tên Tú Thanh xuất phát từ hai chữ Hán "Tú" và "Thanh", mang ý nghĩa sâu sắc:Tên Tú Thanh là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt lành, hứa hẹn một tương lai tươi sáng và thành công cho chủ nhân của nó. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Thanh
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Tú Thanh
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Vân, Tú Bình, Tú Vy, Tú Tú,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Đoan Thanh, Nguyệt Thanh, Băng Thanh, Quế Thanh, Tâm Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Thanh
Giới tính
Tên Tú Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tú Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Thanh bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Thanh có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Thanh cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Thanh trong thần số học
T | Ú | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||
2 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 锈清 |
|
Juliana | 锈声 |
|
Michaela | 秀鲭 |
|
Blanche | 锈鍚 |
|
Mollie | 锈聲 |
|
Cleo | 锈蜻 |
|
Bettie | 锈鲭 |
|
Kyleigh | 锈青 |
|
Anika | 锈晴 |
|
Dollie | 锈菁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả