Từ điển tên

Tên Tú ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Thanh

Tên Tú Thanh xuất phát từ hai chữ Hán "Tú" và "Thanh", mang ý nghĩa sâu sắc:Tên Tú Thanh là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt lành, hứa hẹn một tương lai tươi sáng và thành công cho chủ nhân của nó. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Thanh

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tú Thanh

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Vân, Tú Bình, Tú Vy, Tú Tú,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Đoan Thanh, Nguyệt Thanh, Băng Thanh, Quế Thanh, Tâm Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Thanh

Giới tính

Tên Tú Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Thanh có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Thanh cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Thanh sang thần số học
TÚ THANH
31
22858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Tú Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 锈清
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 锈声
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Michaela 秀鲭
  • 秀 - tú tài
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Blanche 锈鍚
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 锈聲
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 锈蜻
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 锈鲭
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 锈青
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 锈晴
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 锈菁
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu