Ý nghĩa tên Tuyết Chi
Đây là bên phổ biến thường dùng để đặt tên cho các bé gái ở Việt Nam với "Tuyết" có nghĩa là trắng, tinh khôi, đẹp đẽ. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tuyết tên Chi
Tên đệm Tuyết
Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Tuyết Chi
Tên ghép với đệm Tuyết
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Tuyết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tuyết An, Tuyết Ân, Tuyết Ánh, Tuyết Đông, Tuyết Giao, Tuyết Lê, Tuyết Liên, Tuyết Lam, Tuyết Vi,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Hoài Chi, Thủy Chi, Huỳnh Chi, Diệu Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tuyết Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyết Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuyết Chi
Giới tính
Tên Tuyết Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyết Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tuyết kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuyết và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuyết Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tuyết Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuyết Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
y
-
-
ế
-
-
t
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Tuyết Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tuyết Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tuyết Chi bao gồm:
- Đệm Tuyết có 4 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuyết Chi có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tuyết Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tuyết là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuyết Chi cần xác định rõ ràng đệm Tuyết và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuyết Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tuyết Chi trong thần số học
T | U | Y | Ế | T | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | |||||
2 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuyết Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dolores | 雪枝 |
|
Mya | 鳕支 |
|
Amaya | 鳕之 |
|
Christa | 鳕枝 |
|
Jeane | 鳕卮 |
|
Marry | 鳕巵 |
|
Missie | 鳕胝 |
|
Odean | 鳕脂 |
|
Lelar | 鳕吱 |
|
Mazell | 鳕肢 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuyết Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả