Từ điển tên

Tên Tuyết ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuyết Chi

Đây là bên phổ biến thường dùng để đặt tên cho các bé gái ở Việt Nam với "Tuyết" có nghĩa là trắng, tinh khôi, đẹp đẽ. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Sửa bởi Từ điển tên

186 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuyết tên Chi

Tên đệm Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tuyết Chi

Tên ghép với đệm Tuyết

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Tuyết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết An, Tuyết Ân, Tuyết Ánh, Tuyết Đông, Tuyết Giao, Tuyết Lê, Tuyết Liên, Tuyết Lam, Tuyết Vi,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Hoài Chi, Thủy Chi, Huỳnh Chi, Diệu Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tuyết Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyết Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuyết Chi

Giới tính

Tên Tuyết Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyết Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuyết kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuyết và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuyết Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuyết Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuyết Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuyết Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuyết Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuyết Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuyết Chi có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuyết Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuyết là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuyết Chi cần xác định rõ ràng đệm Tuyết và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuyết Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuyết Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuyết Chi sang thần số học
TUYT CHI
3759
2238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuyết Chi

Tên tiếng Anh cho tên Tuyết Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dolores 雪枝
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 鳕支
  • 鳕 - cá tuyết
  • 支 - chi ly
Amaya 鳕之
  • 鳕 - cá tuyết
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 鳕枝
  • 鳕 - cá tuyết
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 鳕卮
  • 鳕 - cá tuyết
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 鳕巵
  • 鳕 - cá tuyết
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 鳕胝
  • 鳕 - cá tuyết
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 鳕脂
  • 鳕 - cá tuyết
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 鳕吱
  • 鳕 - cá tuyết
  • 吱 - chế giễu
Mazell 鳕肢
  • 鳕 - cá tuyết
  • 肢 - tứ chi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuyết Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuyết Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuyết Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuyết Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu