Từ điển tên

Tên Tuyết LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuyết Lê

Tuyết Lê là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách đặc trưng của người phụ nữ Á Đông. "Tuyết" gợi lên sự thuần khiết, trong sáng như tuyết trắng, còn "Lê" tượng trưng cho sự thanh tao, quý phái như hoa lê. Người mang tên Tuyết Lê thường có tính cách dịu dàng, đằm thắm, nhưng cũng rất thông minh, nhạy bén. Họ là những người biết trân trọng tình cảm, sống nghĩa tình và luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

74 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuyết tên Lê

Tên đệm Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tuyết Lê

Tên ghép với đệm Tuyết

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Tuyết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết An, Tuyết Ân, Tuyết Ánh, Tuyết Chi, Tuyết Đông, Tuyết Liên, Tuyết Lam, Tuyết Vi, Tuyết Huệ,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lê, Huyền Lê, Xuân Lê, Yến Lê, Cẩm Lê, Khánh Lê, Hạnh Lê, Mai Lê, Hà Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyết Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuyết Lê Đang tăng dần

Tên Tuyết Lê được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyết Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuyết Lê

Giới tính

Tên Tuyết Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyết Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuyết kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuyết và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuyết Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuyết Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuyết Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuyết Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuyết Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuyết Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuyết Lê có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuyết Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuyết là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuyết Lê cần xác định rõ ràng đệm Tuyết và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuyết Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuyết Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuyết Lê sang thần số học
TUYT LÊ
3755
223

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuyết Lê

Tên tiếng Anh cho tên Tuyết Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 鳕黎
  • 鳕 - cá tuyết
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Dolores 雪𠠍
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 鳕梨
  • 鳕 - cá tuyết
  • 梨 - quả lê
Paulette 鳕蔾
  • 鳕 - cá tuyết
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 鳕犂
  • 鳕 - cá tuyết
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 鳕藜
  • 鳕 - cá tuyết
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 鳕犁
  • 鳕 - cá tuyết
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 鳕棃
  • 鳕 - cá tuyết
  • 棃 - quả lê
Carolyne 鳕𠠍
  • 鳕 - cá tuyết
  • 𠠍 - kéo lê
Loretha 鳕璃
  • 鳕 - cá tuyết
  • 璃 - pha lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuyết Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuyết Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuyết Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuyết Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu