Ý nghĩa tên Uy Thiên
Theo nghĩa Hán-Việt "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tựa như bầu trời bao la ấy,người tên "Uy Thiên" thường đĩnh đạc, mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uy tên Thiên
Tên đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Tên chính Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Uy Thiên
Tên ghép với đệm Uy
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Thiện, Uy Thiếu, Uy Thịnh, Uy Tịnh, Uy Trí, Uy Trung, Uy Từ, Uy Tuệ, Uy Tùng,
Đệm ghép với tên Thiên
Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uyên Thiên, Uyển Thiên, Yến Thiên, Vi Thiên, Nghĩa Thiên, Sao Thiên, Y Thiên, Thạch Thiên, Sinh Thiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Uy Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Thiên
Giới tính
Tên Uy Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uy kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uy Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uy Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Uy Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uy Thiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Thiên bao gồm:
- Đệm Uy có 5 cách viết.
- Tên Thiên có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Thiên có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uy Thiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Thiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Thiên cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uy Thiên trong thần số học
U | Y | T | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | 5 | ||||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Thiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carolyn | 威𩵞 |
|
Katharine | 倭𩵞 |
|
Davida | 喂𩵞 |
|
January | 葳𩵞 |
|
Shanetta | 餵𩵞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả