Ý nghĩa tên Việt Chi
Người ta thường hiểu "Việt" là ý chỉ vùng đất Việt, chính là Việt Nam, ngoài ra còn có nghĩa là ưu việt, và trong tiếng Hán Việt "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Đặt tên "Việt Chi" cho con để chỉ sự cao sang, dòng dõi quyền quý, cành vàng lá ngọc của đứa con đất việt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Việt tên Chi
Tên đệm Việt
Đệm Việt xuất phát từ đệm của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Việt Chi
Tên ghép với đệm Việt
Có tổng số 245 tên ghép với đệm Việt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Việt Quỳnh, Việt Oanh, Việt Yến, Việt Nghi, Việt Trịnh, Việt Như, Việt Vi, Việt Thi, Việt Liên,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ý Chi, Hiếu Chi, May Chi, Song Chi, Phụng Chi, Dạ Chi, Huế Chi, Lâm Chi, Như Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Việt Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Việt Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Việt Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Việt Chi
Giới tính
Tên Việt Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Việt Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Việt kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Việt và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Việt Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Việt Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Việt Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Việt Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Việt Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Việt Chi bao gồm:
- Đệm Việt có 5 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Việt Chi có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Việt Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Việt là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Việt Chi cần xác định rõ ràng đệm Việt và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Việt Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Việt Chi trong thần số học
V | I | Ệ | T | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | |||||
4 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Việt Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mya | 越支 |
|
Amaya | 越之 |
|
Christa | 越枝 |
|
Nannie | 戉胝 |
|
Vada | 鉞脂 |
|
Oma | 樾脂 |
|
Ossie | 粤脂 |
|
Jeane | 越卮 |
|
Marry | 越巵 |
|
Missie | 越胝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Việt Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả