Từ điển tên

Tên Việt ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Việt Chi

Người ta thường hiểu "Việt" là ý chỉ vùng đất Việt, chính là Việt Nam, ngoài ra còn có nghĩa là ưu việt, và trong tiếng Hán Việt "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Đặt tên "Việt Chi" cho con để chỉ sự cao sang, dòng dõi quyền quý, cành vàng lá ngọc của đứa con đất việt. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Việt tên Chi

Tên đệm Việt

Đệm Việt xuất phát từ đệm của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Việt Chi

Tên ghép với đệm Việt

Có tổng số 245 tên ghép với đệm Việt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Việt Quỳnh, Việt Oanh, Việt Yến, Việt Nghi, Việt Trịnh, Việt Như, Việt Vi, Việt Thi, Việt Liên,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ý Chi, Hiếu Chi, May Chi, Song Chi, Phụng Chi, Dạ Chi, Huế Chi, Lâm Chi, Như Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Việt Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Việt Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Việt Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Việt Chi

Giới tính

Tên Việt Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Việt Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Việt kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Việt và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Việt Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Việt Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Việt Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Việt Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Việt Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Việt Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Việt Chi có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Việt Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Việt là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Việt Chi cần xác định rõ ràng đệm Việt và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Việt Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Việt Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Việt Chi sang thần số học
VIT CHI
959
4238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Việt Chi

Tên tiếng Anh cho tên Việt Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 越支
  • 越 - vượt qua
  • 支 - chi ly
Amaya 越之
  • 越 - vượt qua
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 越枝
  • 越 - vượt qua
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Nannie 戉胝
  • 戉 - việt (rìu người xưa)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Vada 鉞脂
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Oma 樾脂
  • 樾 - việt (nấp bóng cây)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Ossie 粤脂
  • 粤 - nước Việt, Việt ngữ
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jeane 越卮
  • 越 - vượt qua
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 越巵
  • 越 - vượt qua
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 越胝
  • 越 - vượt qua
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Việt Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Việt Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Việt Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Việt Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu