Từ điển tên

Tên Ý ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ý Chi

Ý Chi' là một cái tên thường đặt cho con gái. Ý có nghĩa là điều nảy ra trong đầu óc mỗi người khi suy nghĩ (ý tốt, ý tưởng). "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ý tên Chi

Tên đệm Ý

Đệm Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ý Chi

Tên ghép với đệm Ý

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Ý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ý Ngân, Ý Thy, Ý Dịu, Ý Nghiêm, Ý Thảo, Ý Uyên, Ý Thương, Ý Mơ, Ý Yên,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiếu Chi, May Chi, Song Chi, Phụng Chi, Dao Chi, Việt Chi, Dạ Chi, Huế Chi, Lâm Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ý Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ý Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ý Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ý Chi

Giới tính

Tên Ý Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ý Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ý kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ý và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ý Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ý Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ý Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ý Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ý Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ý Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ý Chi có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ý Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ý là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ý Chi cần xác định rõ ràng đệm Ý và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ý Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ý Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ý Chi sang thần số học
Ý CHI
79
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ý Chi

Tên tiếng Anh cho tên Ý Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 鷾支
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 支 - chi ly
Sage 意脂
  • 意 - ý muốn; ngụ ý; ý đồ (điều định nói, định làm); ý chí (lòng mong muốn); ý ngoại (điều đoán trước)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Deana 薏枝
  • 薏 - ý di (một loại hạt)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Danette 懿枝
  • 懿 - Ý đức (gương mẫu)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Dorinda 鷾枝
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Debbra 鐿枝
  • 鐿 - ý (chất ytterbium (Yb))
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 鷾卮
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 鷾巵
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 鷾胝
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Delane 镱枝
  • 镱 - ý (cơm nát, cơm thiu)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ý Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ý Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ý Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ý Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu