Từ điển tên

Tên Y NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Nhi

Y Nhi là cái tên mang ý nghĩa về sự dịu dàng, đằm thắm, thanh tú, đẹp đẽ và nhẹ nhàng của người con gái. Tên Y Nhi cũng thể hiện sự trong sáng, tinh khôi, một vẻ đẹp thanh tú, thoát tục và vô cùng quý phái. Ý nghĩa tên Y Nhi còn hàm chứa sự dịu dàng, đằm thắm, nết na, thùy mị, nhu mì, dịu dàng và rất mực đảm đang của người con gái Việt Nam. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Nhi

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Y Nhi

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Ánh, Y Nghi, Y Ngọc, Y Phước, Y Thoại, Y Tường, Y Sao, Y Hà, Y Thanh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Nhi, Ai Nhi, Luyến Nhi, Vĩ Nhi, Sang Nhi, Liễu Nhi, Quí Nhi, Điệp Nhi, Trà Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Nhi

Giới tính

Tên Y Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Nhi có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Nhi cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Nhi sang thần số học
Y NHI
79
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Y Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Y Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依鸸
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Elena 伊鸸
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Myla 医鸸
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Yazmin 衤鸸
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Promise 咿鸸
  • 咿 - nặng è cổ
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Samiya 铱鸸
  • 铱 - Y (chất iridium (Ir))
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 鹥兒
  • 鹥 - y (con cò)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Taleah 漪鸸
  • 漪 - y (sóng lăn tăn)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Makyla 銥鸸
  • 銥 - Y (chất iridium (Ir))
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 鹥而
  • 鹥 - y (con cò)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu