Từ điển tên

Tên Yên SaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yên Sa

Yên Sa là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự bình yên, thanh thản và an lạc. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và may mắn. Tên Yên Sa còn mang ý nghĩa của sự tĩnh lặng, giống như mặt hồ phẳng lặng không một gợn sóng. Điều này tượng trưng cho sự bình tĩnh, điềm đạm và không bị tác động bởi những sóng gió bên ngoài. Ngoài ra, Yên Sa còn là tên của một ngọn núi nổi tiếng ở Việt Nam, nơi có nhiều chùa chiền và danh lam thắng cảnh. Tên này gắn liền với sự linh thiêng, thanh tịnh và bình yên, mang đến cho người sở hữu một cảm giác an toàn và được che chở. Sửa bởi Từ điển tên

82 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yên tên Sa

Tên đệm Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Tên chính Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Yên Sa

Tên ghép với đệm Yên

Có tổng số 93 tên ghép với đệm Yên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yên Trinh, Yên Đơn, Yên Ngọc, Yên Như, Yên Vui, Yên Hà, Yên Đoan, Yên Hạ, Yên Vi,

Đệm ghép với tên Sa

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Sa, Ha Sa, Uyên Sa, Nhi Sa, Tôn Sa, Tiên Sa, Ái Sa, Huyền Sa, Mai Sa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên Sa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yên Sa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yên Sa

Giới tính

Tên Yên Sa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yên kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yên và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yên Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yên Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yên Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yên Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yên Sa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yên Sa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yên Sa có tổng cộng 255 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yên Sa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yên là mệnh Thổ và Tên Sa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yên Sa cần xác định rõ ràng đệm Yên và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yên Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 255 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yên Sa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yên Sa sang thần số học
YÊN SA
751
51

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yên Sa

Tên tiếng Anh cho tên Yên Sa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 安紗
  • 安 - an cư lạc nghiệp
  • 紗 - vải sa
Judith 鞍沙
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 沙 - sa mạc, sa trường
Rose 鞍莎
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 莎 - toa (cỏ)
Claudia 燕𬇭
  • 燕 - yến anh
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Belen 胭裟
  • 胭 - nhân bánh
  • 裟 - áo cà sa
Melodie 湮𬇭
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Mimi 烟𬇭
  • 烟 - yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Aila 胭痧
  • 胭 - nhân bánh
  • 痧 - sa tử (bệnh lên sởi)
Easter 鞍𬇭
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Trena 臙𬇭
  • 臙 - yên chi (son bôi môi)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yên Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yên Sa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yên Sa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yên Sa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu