Cát Huy Anh
"Huy" là huy hoàng, "Anh" là anh hùng, tên "Huy Anh" mang ý nghĩa oai hùng, mạnh mẽ, rạng ngời.
Họ Cát cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam. Trong dữ liệu của Từ điển tên, có tổng số 17 Tên 3 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Cát. Trong đó chỉ có 11 tên là phù hợp cho bé trai và 6 tên bé gái 3 chữ họ Cát.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 11 tên cho bé trai nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Cát.
"Huy" là huy hoàng, "Anh" là anh hùng, tên "Huy Anh" mang ý nghĩa oai hùng, mạnh mẽ, rạng ngời.
"Huy" là hào quang, "Dũng" là dũng cảm, tên "Huy Dũng" mang ý nghĩa người có khí chất, dũng cảm, oai hùng.
"Văn" là văn chương, "Tuyến" là đẹp đẽ, tên "Văn Tuyến" mang ý nghĩa đẹp đẽ, tinh tế, tài hoa.
Văn là văn chương, Hảo là tốt đẹp, tên Văn Hảo mang ý nghĩa người có học thức, tốt đẹp.
"Văn" là văn chương, "Điệp" là đẹp, tên "Văn Điệp" mang ý nghĩa tài hoa, đẹp đẽ, uyên bác.
"Văn" là chữ nghĩa, tài năng, "Chiến" là chiến đấu, "Văn Chiến" có nghĩa là người tài giỏi, thông minh, mạnh mẽ, kiên cường, có tài năng, có thể chiến đấu, vượt qua khó khăn.
"Văn" là văn chương, "Hải" là biển cả, tên "Văn Hải" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như biển cả, đầy tri thức.
"Văn" là văn hóa, "Minh" là sáng suốt, tên "Văn Minh" có nghĩa là văn minh, tiến bộ, sáng suốt.
"Văn" là văn chương, "Dũng" là dũng cảm, tên "Văn Dũng" mang ý nghĩa người có tài năng, dũng cảm, mạnh mẽ.
Văn là văn chương, Tuấn là tuấn tú. Tên Văn Tuấn có nghĩa là tuấn tú văn chương, mang ý nghĩa là người con trai tài hoa, thông minh, lịch lãm.
"Văn" là văn chương, học thức, "Anh" là anh hùng, dũng mãnh, tên "Văn Anh" mang ý nghĩa thông minh, tài giỏi, dũng cảm.