Nguyễn Thạch Luân Khoa
"Luân" là luân phiên, "Khoa" là khoa học, tên "Luân Khoa" có thể mang ý nghĩa về sự luân phiên, thay đổi trong khoa học.
Họ kép Nguyễn Thạch nếu không phải là một chi của họ Nguyễn thì được ghép bởi Họ Nguyễn - Rất phổ biến và Họ Thạch Phổ biến.
Họ ghép Nguyễn Thạch cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam. Thống kê tại Từ điển tên, có tổng số 41 Tên 4 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Nguyễn Thạch. Trong đó chỉ có 9 tên là phù hợp cho bé trai và 26 tên bé gái 4 chữ họ Nguyễn Thạch.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 9 tên cho bé trai nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Nguyễn Thạch.
"Luân" là luân phiên, "Khoa" là khoa học, tên "Luân Khoa" có thể mang ý nghĩa về sự luân phiên, thay đổi trong khoa học.
"Phú" là giàu có, "Quý" là quý tộc, tên "Phú Quý" mang ý nghĩa người giàu sang, phú quý, sung túc.
"Ngọc" là đá quý, quý giá, "Phúc" là hạnh phúc, may mắn, tên "Ngọc Phúc" mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, quý giá.
"Triệu" là triệu hồi, "Dương" là mặt trời, tên "Triệu Dương" mang ý nghĩa ánh sáng, hi vọng, sự thu hút.
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
"Minh" là sáng sủa, "Thái" là thái bình, tên "Minh Thái" mang ý nghĩa bình yên, sáng sủa, an vui.
"Khánh" là vui vẻ, hạnh phúc, "Dương" là ánh sáng, mặt trời, tên "Khánh Dương" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hạnh phúc, rạng rỡ như ánh mặt trời.
"Trường" là dài, "Giang" là sông, tên "Trường Giang" có nghĩa là người có chí lớn, mạnh mẽ, dũng cảm như dòng sông trường giang.
"Bảo" là bảo vệ, tên "Bảo Bảo" mang ý nghĩa được che chở, bảo vệ, an toàn.