Ý nghĩa tên Ái Nhật
Tên Ái Nhật bắt nguồn từ tiếng Hán, mang ý nghĩa tình yêu dành cho đất nước mặt trời mọc. Ái nghĩa là yêu thương, trìu mến, còn Nhật tượng trưng cho đất nước Nhật Bản hay ánh sáng mặt trời, sự ấm áp. Tên gọi Ái Nhật thể hiện tình cảm gắn bó sâu sắc với quê hương, đất nước, đồng thời cũng mang theo khát vọng về một tương lai tươi sáng, rạng rỡ như ánh bình minh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Nhật
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Ái Nhật
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Giang, Ái Giao, Ái Hòa, Ái Hồng, Ái Nguyệt, Ái Khuê, Ái Lam, Ái Tuyết, Ái Lệ,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tuyết Nhật, Hạnh Nhật, Kiêm Nhật, Mai Nhật, Vi Nhật, Cát Nhật, Lệ Nhật, Phương Nhật, Bích Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Nhật
Giới tính
Tên Ái Nhật thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Ái Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Nhật bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Nhật có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Nhật cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Nhật trong thần số học
Á | I | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | ||||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Nhật
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joann | 爱日 |
|
Breanna | 靉日 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Nhật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả