Từ điển tên

Tên Ánh ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ánh Chi

Tên Ánh theo nghĩa Hán Việt, gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Vì vậy đặt tên "Ánh Chi" cho con ý tựa nhành cây lấp lánh rực rỡ, ngụ ý chỉ sự thông minh khai sáng, khả năng tinh vi, tường tận vấn đề của con. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Ánh tên Chi

Tên đệm Ánh

Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Các tên liên quan với Ánh Chi

Tên ghép với đệm Ánh

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Diệp, Ánh Du, Ánh Hà, Ánh Kim, Ánh Lan, Ánh Loan, Ánh Trâm, Ánh Sương, Ánh Nguyên,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Anh Chi, Tú Chi, Trúc Chi, Hạnh Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ánh Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Chi

Giới tính

Tên Ánh Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ánh kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ánh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ánh Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Chi có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ánh Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Chi cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ánh Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh Chi sang thần số học
ÁNH CHI
19
5838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ánh Chi

Tên tiếng Anh cho tên Ánh Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 暎支
  • 暎 - phản ánh
  • 支 - chi ly
Christa 暎枝
  • 暎 - phản ánh
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Nanette 映胝
  • 映 - ánh lửa
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Caren 暎之
  • 暎 - phản ánh
  • 之 - làm chi, hèn chi
Jeane 暎卮
  • 暎 - phản ánh
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 暎巵
  • 暎 - phản ánh
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 暎胝
  • 暎 - phản ánh
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 暎脂
  • 暎 - phản ánh
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 暎吱
  • 暎 - phản ánh
  • 吱 - chế giễu
Mazell 暎肢
  • 暎 - phản ánh
  • 肢 - tứ chi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu