Từ điển tên

Tên Anh LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Lê

Anh Lê là cái tên thể hiện sự thông minh, mạnh mẽ và bản lĩnh của người sở hữu. "Anh" mang ý nghĩa là anh hùng, người tài năng xuất chúng, còn "Lê" là loại cây tượng trưng cho sức sống mãnh liệt và sự kiên trì. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên đầy ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, bản lĩnh, luôn vững vàng trước mọi khó khăn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Lê

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Anh Lê

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Bảng, Anh Bi, Anh Cẩm, Anh Diệp, Anh Giỏi, Anh Hạnh, Anh Hạo, Anh Hóa, Anh Hương,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hằng Lê, Ánh Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Nhật Lê, Tố Lê, Hợi Lê, Kỳ Lê, Vi Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Lê

Giới tính

Tên Anh Lê thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Lê có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Lê cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Lê sang thần số học
ANH LÊ
15
583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Lê

Tên tiếng Anh cho tên Anh Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英𠠍
  • 英 - anh hùng
  • 𠠍 - kéo lê
Lance 樱𠠍
  • 樱 - hoa anh đào
  • 𠠍 - kéo lê
Bette 罌𠠍
  • 罌 - quả anh túc
  • 𠠍 - kéo lê
Deloris 鶯𠠍
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 𠠍 - kéo lê
Darian 莺𠠍
  • 莺 - chim vàng anh
  • 𠠍 - kéo lê
Georgette 鹦𠠍
  • 鹦 - con vẹt
  • 𠠍 - kéo lê
Catharine 鶧𠠍
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 𠠍 - kéo lê
Evelyne 婴𠠍
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 𠠍 - kéo lê
Bess 罂𠠍
  • 罂 - quả anh túc
  • 𠠍 - kéo lê
Pearlene 纓𠠍
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu