Ý nghĩa tên Kỳ Lê
Kỳ Lê là một cái tên hay và ý nghĩa, mang trong mình những đặc điểm tính cách nổi bật như:. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kỳ tên Lê
Tên đệm Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Kỳ Lê
Tên ghép với đệm Kỳ
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kỳ Đô, Kỳ Hoàng, Kỳ Khôi, Kỳ Khương, Kỳ Nhã, Kỳ Oai, Kỳ Thiên, Kỳ Tiểu, Kỳ Uyển,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hằng Lê, Ánh Lê, Tố Lê, Hợi Lê, Vi Lê, Vũ Lê, Minh Lê, Phụng Lê, Diễm Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỳ Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Lê
Giới tính
Tên Kỳ Lê thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỳ kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỳ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỳ Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỳ
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Kỳ Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỳ Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Lê bao gồm:
- Đệm Kỳ có 41 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Lê có tổng cộng 451 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỳ Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Lê cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 451 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỳ Lê trong thần số học
K | Ỳ | L | Ê | |
---|---|---|---|---|
7 | 5 | |||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỳ Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Franklin | 崎𠠍 |
|
Elise | 其𠠍 |
|
Jan | 奇𠠍 |
|
Laverne | 鯕𠠍 |
|
Winifred | 礻𠠍 |
|
Kristie | 祺𠠍 |
|
Freda | 旂𠠍 |
|
Earnestine | 祈𠠍 |
|
Earlene | 芪𠠍 |
|
Marietta | 鳍𠠍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả