Từ điển tên

Tên Ánh ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ánh Thư

Ánh Thư mang ý nghĩa là ánh sáng của sách vở, thể hiện mong ước của bậc cha mẹ rằng con cái họ sẽ có một tương lai tươi sáng, học hành thành đạt, thông minh lanh lợi, hiểu biết rộng, trở thành người có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

75 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ánh tên Thư

Tên đệm Ánh

Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ánh Thư

Tên ghép với đệm Ánh

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Chi, Ánh Diệp, Ánh Du, Ánh Hà, Ánh Hằng, Ánh Vy, Ánh Ngân, Ánh Quyên, Ánh Duyên,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Huỳnh Thư, Trang Thư, Hà Thư, Mai Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ánh Thư Đang tăng dần

Tên Ánh Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ánh Thư phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ánh Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đồng Nai 0.02%
2 Bình Dương 0.02%
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
4 Sóc Trăng 0.02%
5 Tây Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Ánh Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Thư

Giới tính

Tên Ánh Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ánh kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ánh Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ánh Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Thư có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ánh Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Thư cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ánh Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh Thư sang thần số học
ÁNH THƯ
13
5828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ánh Thư

Tên tiếng Anh cho tên Ánh Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 暎舒
  • 暎 - phản ánh
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 暎蛆
  • 暎 - phản ánh
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 暎攄
  • 暎 - phản ánh
  • 攄 - so le, so sánh
Nanette 映𪭣
  • 映 - ánh lửa
  • 𪭣 - thư thả
Kelsi 暎雌
  • 暎 - phản ánh
  • 雌 - thư (con mái)
Caren 暎齟
  • 暎 - phản ánh
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Chyna 暎龃
  • 暎 - phản ánh
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 暎趄
  • 暎 - phản ánh
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 暎诅
  • 暎 - phản ánh
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
Keara 暎𪭣
  • 暎 - phản ánh
  • 𪭣 - thư thả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu