Ý nghĩa tên Bàng Mạnh
"Mạnh" trong từ điển Việt được dịch là khỏe khoắn, mạnh mẽ, từ chỉ về vóc dáng & sức lực của con người. "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Tên "Mạnh Bàng" có nghĩa cha mẹ mong con trở thành người khỏe mạnh, sức khỏe tốt ít bệnh tật, sống mạnh mẽ, kiên cường. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bàng tên Mạnh
Tên đệm Bàng
Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.
Tên chính Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.
Các tên liên quan với Bàng Mạnh
Tên ghép với đệm Bàng
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Bàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bàng Minh, Bàng Ngọc, Bàng Nhật, Bàng Phương, Bàng Thái, Bàng Thanh, Bàng Thế, Bàng Thiên, Bàng Việt,
Đệm ghép với tên Mạnh
Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bổn Mạnh, Ca Mạnh, Dần Mạnh, Tín Mạnh, Tự Mạnh, Bạt Mạnh, Nhân Mạnh, Định Mạnh, Diên Mạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bàng Mạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bàng Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bàng Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bàng Mạnh
Giới tính
Tên Bàng Mạnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bàng Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bàng kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bàng và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bàng Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bàng Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bàng Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Bàng Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bàng Mạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bàng Mạnh bao gồm:
- Đệm Bàng có 17 cách viết.
- Tên Mạnh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bàng Mạnh có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bàng Mạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bàng là mệnh Thủy và Tên Mạnh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bàng Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Bàng và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bàng Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bàng Mạnh trong thần số học
B | À | N | G | M | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bàng Mạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Riley | 逄猛 |
|
Lynn | 庞猛 |
|
Colette | 徬猛 |
|
Caryn | 彷猛 |
|
Dionne | 旁猛 |
|
Sandi | 龎猛 |
|
Shonda | 胮猛 |
|
Leesa | 傍猛 |
|
Samatha | 磅猛 |
|
Tamatha | 螃猛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bàng Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả