Từ điển tên

Tên Bảo ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Chi

Bảo Chi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang đến may mắn và sự sung túc cho người sở hữu. Tên này được ghép từ hai chữ Hán: "Bảo" có nghĩa là quý báu, trân trọng, còn "Chi" có nghĩa là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi, phát triển. Sửa bởi Từ điển tên

359 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Chi

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bảo Chi

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo A, Bảo Ái, Bảo Ánh, Bảo Chuyên, Bảo Diệp, Bảo Hà, Bảo Thi, Bảo Như, Bảo Nghi,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Diệp Chi, Thùy Chi, Mỹ Chi, Thảo Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bảo Chi Đang tăng dần

Tên Bảo Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bảo Chi phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bảo Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.02%
2 Kon Tum 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Hải Phòng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Bảo Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Chi

Giới tính

Tên Bảo Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Chi có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Chi cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Chi sang thần số học
BO CHI
169
238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bảo Chi

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆枝
  • 葆 - bảo trì
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 𠸒支
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 支 - chi ly
Tessa 保脂
  • 保 - đảm bảo
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Amaya 𠸒之
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 𠸒枝
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Rhoda 宝脂
  • 宝 - bảo vật
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Skyla 堡脂
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jeane 𠸒卮
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 𠸒巵
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 𠸒胝
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu