Từ điển tên

Tên Bảo ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Thư

Bảo có nghĩa là bảo vệ, che chở, gìn giữ. Thư có nghĩa là thư tín, văn chương, tài liệu. Ý nghĩa tên "Bảo Thư" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ có cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được che chở, bảo vệ bởi những người thân yêu. Đồng thời, cũng là người con gái có tài năng, trí tuệ, luôn sống có ích cho xã hội. Người viết Từ điển tên

100 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Thư

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Bảo Thư

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo A, Bảo Ái, Bảo Ánh, Bảo Chuyên, Bảo Diệp, Bảo Phương, Bảo Chi, Bảo Hà, Bảo Thi,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Hoài Thư, Quỳnh Thư, Ngọc Thư, Kim Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bảo Thư Đang tăng dần

Tên Bảo Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bảo Thư phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bảo Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.03%
2 An Giang 0.03%
3 Sóc Trăng 0.02%
4 Lạng Sơn 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Bảo Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Thư

Giới tính

Tên Bảo Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Thư có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Thư cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Thư sang thần số học
BO THƯ
163
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bảo Thư

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆龃
  • 葆 - bảo trì
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Tessa 保𪭣
  • 保 - đảm bảo
  • 𪭣 - thư thả
Polly 𠸒舒
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 舒 - thơ thẩn
Rhoda 宝𪭣
  • 宝 - bảo vật
  • 𪭣 - thư thả
Skyla 堡𪭣
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 𪭣 - thư thả
Kaleigh 𠸒蛆
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 𠸒攄
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 𠸒齟
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 𠸒雌
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 𠸒雎
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu