Từ điển tên

Tên Bé DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bé Dung

Tên Dung trong tiếng Hán có nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, nết đẹp như ngọc ngà". Con gái tên Dung thường sở hữu vẻ ngoài ưa nhìn, phúc hậu, nết na, đoan trang. Ngoài ra, tên Dung còn mang ý nghĩa về sự thông minh, hiền đức, luôn khiêm nhường, biết lễ nghĩa. Trong xã hội, những người tên Dung thường được mọi người yêu mến, tôn trọng vì tính cách tốt đẹp của mình. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bé tên Dung

Tên đệm

"Bé" là chỉ người có dung mạo nhỏ nhắn đáng yêu, tính cách của" Bé" là người hòa đồng hoạt bát nhí nhảnh. Ngoài ra "Bé" còn là cách gọi thân mật của mẹ đối với con cái, nó thể hiện một tình yêu thương.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bé Dung

Tên ghép với đệm Bé

Có tổng số 135 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bé. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bé Hà, Bé Trang, Bé Xôn, Bé Hương, Bé My, Bé Trinh, Bé Trâm, Bé Duy, Bé Đào,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Thục Dung, Lâm Dung, Mỵ Dung, Nhật Dung, Hoa Dung, Thiên Dung, Công Dung, Mĩ Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bé Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bé Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bé Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bé Dung

Giới tính

Tên Bé Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bé Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bé kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bé và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bé Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bé Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bé Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bé Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bé Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bé Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bé Dung có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bé Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bé là mệnh Thủy và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bé Dung cần xác định rõ ràng đệm Bé và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bé Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bé Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bé Dung sang thần số học
BÉ DUNG
53
2457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bé Dung

Tên tiếng Anh cho tên Bé Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 𡮩容
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 𡮩鱅
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 𡮩熔
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 𡮩融
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 𡮩慵
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 𡮩蓉
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 蓉 - phù dung
Katlin 𡮩溶
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 溶 - dung dịch
Julisa 𡮩榕
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 𡮩鎔
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 鎔 - dung (lò đúc)
Kiesha 𡮩鏞
  • 𡮩 - bé bỏng
  • 鏞 - dung (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bé Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bé Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bé Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bé Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu