Từ điển tên

Tên Thiên DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Dung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Dung.

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Dung

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Dung

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Đoan, Thiên Ưng, Thiên Quy, Thiên Hạnh, Thiên San, Thiên Quỳnh, Thiên Xuân, Thiên Uyển, Thiên Uyên,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Thục Dung, Lâm Dung, Hoa Dung, Bé Dung, Công Dung, Mĩ Dung, Tú Dung, Đoan Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Dung

Giới tính

Tên Thiên Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Dung có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Dung cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Dung sang thần số học
THIÊN DUNG
953
285457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Dung

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦镛
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 镛 - dung (chuông lớn)
Irma 仟佣
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Johanna 韆容
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Erma 篇佣
  • 篇 - thiên sách
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Mariana 韆鱅
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Henrietta 羶佣
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 佣 - nữ dung (người làm)
May 遷鱅
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Ina 韆佣
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Iva 膻佣
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Rosetta 𩵞鱅
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鱅 - dung (loại cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu