Từ điển tên

Tên Cẩm LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Lê

Tên Cẩm Lê mang ý nghĩa là một người phụ nữ đẹp, sang trọng, quý phái. Cẩm có nghĩa là gấm vóc, tượng trưng cho sự giàu có, cao sang. Lê là một loại cây ăn quả, tượng trưng cho sự sung túc, no đủ. Người tên Cẩm Lê thường thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và được mọi người yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Lê

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Cẩm Lê

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Ánh, Cẩm Oanh, Cẩm Tâm, Cẩm Nghi, Cẩm Hạnh, Cẩm Thương, Cẩm Cát, Cẩm Lai, Cẩm Lụa,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Lê, Yến Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Như Lê, Mỹ Lê, Kim Lê, Hương Lê, Huyền Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cẩm Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Lê

Giới tính

Tên Cẩm Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Lê có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Lê cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Lê sang thần số học
CM LÊ
15
343

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Lê

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 锦黎
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Paulette 锦蔾
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Melba 唫𠠍
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 锦藜
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Minerva 錦𠠍
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𠠍 - kéo lê
Portia 锦犁
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 锦棃
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 棃 - quả lê
Osie 锦𠠍
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𠠍 - kéo lê
Samella 锦荔
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Ovetta 锦瓈
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 瓈 - pha lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu