Ý nghĩa tên Huyền Lê
Huyền Lê là tên ghép phổ biến dành cho bé gái Việt Nam, mang ý nghĩa sâu sắc và đầy hy vọng. Tên "Huyền":- Âm Hán-Việt: "Huyền"- Ý nghĩa: Màu đen, bí ẩn, huyền bí, sâu sắc, thầm lặng.- Tên "Huyền" gợi lên sự thông minh, nhạy bén, sâu sắc và trầm tĩnh. Tên "Lê":- Âm Hán-Việt: "Lê"- Ý nghĩa: Loại quả quen thuộc ở Việt Nam; thẳng thắn, chịu đựng gian khổ.- Tên "Lê" thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường, không khuất phục trước khó khăn. Ghép lại, tên "Huyền Lê" mang ý nghĩa về một người con gái thông minh, nhanh nhạy, có nội tâm sâu sắc và mạnh mẽ, kiên cường, đủ sức vượt qua mọi thử thách cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Huyền tên Lê
Tên đệm Huyền
Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Huyền Lê
Tên ghép với đệm Huyền
Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Huyền Châm, Huyền Mỹ, Huyền Tâm, Huyền Na, Huyền Thảo, Huyền Diệp, Huyền Quyên, Huyền Khanh, Huyền Chinh,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Xuân Lê, Yến Lê, Cẩm Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Pha Lê, Hoài Lê, Thanh Lê, Quỳnh Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Huyền Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Lê
Giới tính
Tên Huyền Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Huyền kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Huyền Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huyền Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Huyền Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Huyền Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Lê bao gồm:
- Đệm Huyền có 7 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Lê có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Huyền Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Lê cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Huyền Lê trong thần số học
H | U | Y | Ề | N | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 5 | ||||
8 | 5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 舷黎 |
|
Maryann | 絃梨 |
|
Paulette | 舷蔾 |
|
Emilie | 玄犂 |
|
Sharron | 舷藜 |
|
Portia | 舷犁 |
|
Patrica | 舷棃 |
|
Nila | 舷𠠍 |
|
Lavinia | 弦𠠍 |
|
Carolyne | 玄𠠍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả