Từ điển tên

Tên Huyền LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Lê

Huyền Lê là tên ghép phổ biến dành cho bé gái Việt Nam, mang ý nghĩa sâu sắc và đầy hy vọng. Tên "Huyền":- Âm Hán-Việt: "Huyền"- Ý nghĩa: Màu đen, bí ẩn, huyền bí, sâu sắc, thầm lặng.- Tên "Huyền" gợi lên sự thông minh, nhạy bén, sâu sắc và trầm tĩnh. Tên "Lê":- Âm Hán-Việt: "Lê"- Ý nghĩa: Loại quả quen thuộc ở Việt Nam; thẳng thắn, chịu đựng gian khổ.- Tên "Lê" thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường, không khuất phục trước khó khăn. Ghép lại, tên "Huyền Lê" mang ý nghĩa về một người con gái thông minh, nhanh nhạy, có nội tâm sâu sắc và mạnh mẽ, kiên cường, đủ sức vượt qua mọi thử thách cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Lê

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Huyền Lê

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Châm, Huyền Mỹ, Huyền Tâm, Huyền Na, Huyền Thảo, Huyền Diệp, Huyền Quyên, Huyền Khanh, Huyền Chinh,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Lê, Yến Lê, Cẩm Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Pha Lê, Hoài Lê, Thanh Lê, Quỳnh Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huyền Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Lê

Giới tính

Tên Huyền Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Lê có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Lê cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Lê sang thần số học
HUYN LÊ
3755
853

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Lê

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 舷黎
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 絃梨
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 梨 - quả lê
Paulette 舷蔾
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 玄犂
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 舷藜
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 舷犁
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 舷棃
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 棃 - quả lê
Nila 舷𠠍
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 𠠍 - kéo lê
Lavinia 弦𠠍
  • 弦 - đàn huyền cầm
  • 𠠍 - kéo lê
Carolyne 玄𠠍
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu