Từ điển tên

Tên Kim LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Lê

Kim Lê là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Kim tượng trưng cho vàng, thể hiện sự giàu sang, phú quý. Lê là một loại quả ngon ngọt, tượng trưng cho sự sung túc, đủ đầy. Kết hợp lại, Kim Lê mang ý nghĩa mong muốn con có một cuộc sống sung túc, giàu sang, đủ đầy cả về vật chất lẫn tinh thần. Sửa bởi Từ điển tên

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Lê

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Lê

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Nhu, Kim Uyển, Kim Vĩnh, Kim Xoan, Kim Diễm, Kim Tính, Kim Xuyên, Kim Em,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Lê, Yến Lê, Cẩm Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Hương Lê, Huyền Lê, Pha Lê, Hoài Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Lê

Giới tính

Tên Kim Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Lê có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Lê cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Lê sang thần số học
KIM LÊ
95
243

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Lê

Tên tiếng Anh cho tên Kim Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 釒黎
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Sheila 金𠠍
  • 金 - dap găm
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 今梨
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 梨 - quả lê
Paulette 釒蔾
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 今犂
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Selma 針𠠍
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 針藜
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 釒犁
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 釒棃
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 棃 - quả lê
Verda 钅𠠍
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu