Từ điển tên

Tên Chi ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Đức

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chi Đức.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Đức

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chi Đức

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Viên, Chi Ty, Chi Phụng, Chi Chi, Chi Muội, Chi Hải, Chi Đông, Chi Phồng, Chi Uyên,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Điểu Đức, Xương Đức, Phạm Đức, Qui Đức, Khởi Đức, Bằng Đức, Thụ Đức, Bùi Đức, Lộc Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Đức

Giới tính

Tên Chi Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Đức có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Đức cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Đức sang thần số học
CHI ĐC
93
3843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Đức

Tên tiếng Anh cho tên Chi Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝德
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Mya 支德
  • 支 - chi ly
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Amaya 之德
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Christa 枝德
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jeane 卮德
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Marry 巵德
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Missie 胝德
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Odean 脂德
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Lelar 吱德
  • 吱 - chế giễu
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Mazell 肢德
  • 肢 - tứ chi
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu