Từ điển tên

Tên Chi HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Hiệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chi Hiệp.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Hiệp

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chi Hiệp

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Úy, Chi Đại, Chi Mân, Chi Đức, Chi Viên, Chi Ty, Chi Phụng, Chi Chi, Chi Muội,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chu Hiệp, Chính Hiệp, Nho Hiệp, Bạch Hiệp, Cẩm Hiệp, Diêm Hiệp, Tôn Hiệp, Diên Hiệp, Sinh Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Hiệp

Giới tính

Tên Chi Hiệp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Hiệp có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Hiệp sang thần số học
CHI HIP
995
3887

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Chi Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝陿
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Mya 支陿
  • 支 - chi ly
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Amaya 之陿
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Christa 枝陿
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Jeane 卮陿
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Marry 巵陿
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Missie 胝陿
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Odean 脂陿
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Lelar 吱陿
  • 吱 - chế giễu
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Mazell 肢陿
  • 肢 - tứ chi
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu