Ý nghĩa tên Chi Liên
"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, đẹp dịu dàng. "Chi" trong tiếng Hán - Việt chi nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. "Chi Liên" ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái, thanh tao của cành vàng lá ngọc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chi tên Liên
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Liên
Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.
Các tên liên quan với Chi Liên
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chi Hà, Chi Hạ, Chi Kiên, Chi Mẫn, Chi Miên, Chi Minh, Chi Mộc, Chi Ngân, Chi Ngọc,
Đệm ghép với tên Liên
Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Am Liên, An Liên, Ân Liên, Ấn Liên, Ẩn Liên, Anh Liên, Ảnh Liên, Âu Liên, Ba Liên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Liên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Liên
Giới tính
Tên Chi Liên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
L
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Chi Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Liên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Liên bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Liên có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Liên có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Liên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Liên là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Liên cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Liên trong thần số học
C | H | I | L | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||
3 | 8 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Liên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeffrey | 芝𧐖 |
|
Mya | 支𧐖 |
|
Amaya | 之𧐖 |
|
Christa | 枝𧐖 |
|
Jeane | 卮𧐖 |
|
Marry | 巵𧐖 |
|
Missie | 胝𧐖 |
|
Odean | 脂𧐖 |
|
Lelar | 吱𧐖 |
|
Mazell | 肢𧐖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả