Từ điển tên

Tên Chi LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Liên

"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, đẹp dịu dàng. "Chi" trong tiếng Hán - Việt chi nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. "Chi Liên" ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái, thanh tao của cành vàng lá ngọc. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Liên

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chi Liên

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Hà, Chi Hạ, Chi Kiên, Chi Mẫn, Chi Miên, Chi Minh, Chi Mộc, Chi Ngân, Chi Ngọc,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Am Liên, An Liên, Ân Liên, Ấn Liên, Ẩn Liên, Anh Liên, Ảnh Liên, Âu Liên, Ba Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Liên

Giới tính

Tên Chi Liên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Liên có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Liên cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Liên sang thần số học
CHI LIÊN
995
3835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Liên

Tên tiếng Anh cho tên Chi Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝𧐖
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Mya 支𧐖
  • 支 - chi ly
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Amaya 之𧐖
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Christa 枝𧐖
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Jeane 卮𧐖
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Marry 巵𧐖
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Missie 胝𧐖
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Odean 脂𧐖
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Lelar 吱𧐖
  • 吱 - chế giễu
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Mazell 肢𧐖
  • 肢 - tứ chi
  • 𧐖 - liên (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu