Từ điển tên

Tên Chi TháiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Thái

"Thái" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là thông thái, thuận lợi, thể hiện sự yên vui. "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. "Thái Chi" - sự kết hợp có nghĩa là bố mẹ mong con được bình yên (thái), không vấp phải những sóng gió, bất trắc trên bước đường đời. Sửa bởi Từ điển tên

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Thái

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chi Thái

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Thanh, Chi Thảo, Chi Thiên, Chi Thông, Chi Thúy, Chi Thùy, Chi Tịnh, Chi Trúc, Chi Tú,

Đệm ghép với tên Thái

Có tổng số 138 đệm ghép với tên Thái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Thái, Khôi Thái, Phiên Thái, Ưng Thái, Uy Thái, Uyên Thái, Xuyên Thái, Yên Thái, Thư Thái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Thái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Thái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Thái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Thái

Giới tính

Tên Chi Thái thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Thái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Thái có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Thái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Thái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Thái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Thái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Thái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Thái có tổng cộng 242 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Thái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Thái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Thái cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Thái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Thái trong Hán Việt và Phong thủy qua 242 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Thái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Thái sang thần số học
CHI THÁI
919
3828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Thái

Tên tiếng Anh cho tên Chi Thái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝𠝔
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𠝔 - thái thịt
Mya 支𠝔
  • 支 - chi ly
  • 𠝔 - thái thịt
Amaya 之𠝔
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 𠝔 - thái thịt
Christa 枝𠝔
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 𠝔 - thái thịt
Jeane 卮𠝔
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𠝔 - thái thịt
Marry 巵𠝔
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𠝔 - thái thịt
Missie 胝𠝔
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 𠝔 - thái thịt
Odean 脂𠝔
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 𠝔 - thái thịt
Lelar 吱𠝔
  • 吱 - chế giễu
  • 𠝔 - thái thịt
Mazell 肢𠝔
  • 肢 - tứ chi
  • 𠝔 - thái thịt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Thái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Thái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Thái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Thái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu