Ý nghĩa tên Đại La
Ý nghĩa đệm Đại tên La
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính La
Tên La là tên gọi dành cho nữ giới, có nguồn gốc từ tiếng La tinh với ý nghĩa là "vương miện". Tên gọi này thường được dành cho những bé gái có tính cách mạnh mẽ, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Người tên La thường có khí chất cao quý, tự tin và được mọi người xung quanh kính trọng. Ngoài ra, tên La còn có những ý nghĩa sâu sắc khác như:.
Các tên liên quan với Đại La
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đại Đinh, Đại Rem, Đại Tứ, Đại Nghiệp, Đại Hoa, Đại Triều, Đại Na, Đại Sỹ, Đại Trình,
Đệm ghép với tên La
Có tổng số 13 đệm ghép với tên La trong Danh sách tất cả Đệm cho tên La. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đô La, Tóc La, Li La, Thu La, Sây La, Sa La, Cẩm La, Mi La, Vi La,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại La
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại La được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại La. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại La
Giới tính
Tên Đại La thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại La. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên La có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên La. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại La đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại La trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại La trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
L
-
-
a
-
Tên Đại La trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại La trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại La bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên La có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại La có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại La trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên La là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại La cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên La được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại La trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại La trong thần số học
Đ | Ạ | I | L | A | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại La
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kathleen | 大𬫤 |
|
Juan | 杕𬫤 |
|
Tanya | 代𬫤 |
|
Chance | 𡐡𬫤 |
|
Ty | 袋𬫤 |
|
Kinsley | 岱𬫤 |
|
Hans | 𠰺𬫤 |
|
Kristofer | 玳𬫤 |
|
Nicholai | 瑇𬫤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại La đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả