Từ điển tên

Tên Đại LaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại La

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đại La.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên La

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính La

Tên La là tên gọi dành cho nữ giới, có nguồn gốc từ tiếng La tinh với ý nghĩa là "vương miện". Tên gọi này thường được dành cho những bé gái có tính cách mạnh mẽ, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Người tên La thường có khí chất cao quý, tự tin và được mọi người xung quanh kính trọng. Ngoài ra, tên La còn có những ý nghĩa sâu sắc khác như:.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đại La

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đại Đinh, Đại Rem, Đại Tứ, Đại Nghiệp, Đại Hoa, Đại Triều, Đại Na, Đại Sỹ, Đại Trình,

Đệm ghép với tên La

Có tổng số 13 đệm ghép với tên La trong Danh sách tất cả Đệm cho tên La. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đô La, Tóc La, Li La, Thu La, Sây La, Sa La, Cẩm La, Mi La, Vi La,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại La

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại La được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại La. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại La

Giới tính

Tên Đại La thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại La. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên La có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên La. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại La đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại La trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại La trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại La trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại La trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại La bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại La có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại La trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên La là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại La cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên La được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại La trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại La trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại La sang thần số học
ĐI LA
191
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại La

Tên tiếng Anh cho tên Đại La
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathleen 大𬫤
  • 大 - đại gia; đại lộ; đại phu; đại sư; đại tiện
  • 𬫤 - thanh la (một loại chiêng)
Juan 杕𬫤
  • 杕 - cây đại
  • 𬫤 - thanh la (một loại chiêng)
Tanya 代𬫤
  • 代 - đời đời; đời xưa; ra đời
  • 𬫤 - thanh la (một loại chiêng)
Chance 𡐡𬫤
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 𬫤 - thanh la (một loại chiêng)
Ty 袋𬫤
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 𬫤 - thanh la (một loại chiêng)
Kinsley 岱𬫤
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 𬫤 - thanh la (một loại chiêng)
Hans 𠰺𬫤
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 𬫤 - thanh la (một loại chiêng)
Kristofer 玳𬫤
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 𬫤 - thanh la (một loại chiêng)
Nicholai 瑇𬫤
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 𬫤 - thanh la (một loại chiêng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại La đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại La

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại La

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại La / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu