Từ điển tên

Tên Đình HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Hạ

Tên Đình Hạ mang ý nghĩa về một người có phẩm chất cao đẹp, luôn hướng về những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Đình là tên gọi của một loại thành trì, tượng trưng cho sự kiên cố, vững chắc. Hạ là hạ giới, trần gian, nơi con người sinh sống. Đình Hạ là người luôn hướng về nguồn cội, về những giá trị truyền thống, đạo đức. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, không ngại khó khăn, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được mục tiêu. Đình Hạ cũng là người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người bạn, người đồng nghiệp đáng tin cậy, luôn được mọi người yêu quý và tôn trọng. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Hạ

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đình Hạ

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Chấn, Đình Trạc, Đình Tàu, Đình Bút, Đình Hương, Đình Chuyền, Đình Năng, Đình Quan, Đình Như,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Hạ, Băng Hạ, Vũ Hạ, Tấn Hạ, Cuối Hạ, Bảo Hạ, Bá Hạ, Quang Hạ, Văn Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đình Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Hạ

Giới tính

Tên Đình Hạ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Hạ có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Hạ cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Hạ sang thần số học
ĐÌNH H
91
4588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Đình Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alfred 廷复
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 复 - phục hồi, phục chức
Kaleb 仃賀
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Skyler 霆贺
  • 霆 - lôi đình
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Gage 停复
  • 停 - đình chỉ
  • 复 - phục hồi, phục chức
Brennan 霆复
  • 霆 - lôi đình
  • 复 - phục hồi, phục chức
Brendon 諪复
  • 諪 - điều đình
  • 复 - phục hồi, phục chức
Johnie 霆賀
  • 霆 - lôi đình
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu