Từ điển tên

Tên Đức QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Quân

Quân là vua. Quân Đức là đức độ kẻ làm vua. Sửa bởi Từ điển tên

289 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Quân

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đức Quân

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên, Đức Chánh, Đức Lộc, Đức Trường, Đức Giang, Đức Cảnh,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Độ Quân, Đông Quân, Ngọc Quân, Trung Quân, Đình Quân, Mạnh Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Quân Đang tăng dần

Tên Đức Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đức Quân phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đức Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Dương 0.04%
2 Yên Bái 0.03%
3 Hòa Bình 0.03%
4 Bắc Ninh 0.03%
5 Hà Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Đức Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Quân

Giới tính

Tên Đức Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Quân có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Quân cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Quân sang thần số học
ĐC QUÂN
331
4385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Quân

Tên tiếng Anh cho tên Đức Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 德匀
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 德皲
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 德军
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 军 - quân đội
Jude 德钧
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 德均
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 均 - quân bình
Maddox 德皸
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 德鈞
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 德軍
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 軍 - quân lính
Soren 德筠
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 筠 - quân (cật tre già)
Deegan 德龜
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu