Từ điển tên

Tên Hà MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Mai

Hà Mai là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp dịu dàng, thanh lịch của hoa sen và sự mạnh mẽ, kiên cường của dòng sông. Đây là một cái tên thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc và luôn tỏa sáng như một bông hoa sen giữa cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

54 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Mai

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hà Mai

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Liên, Hà Loan, Hà Trinh, Hà Dung, Hà Thi, Hà Yên,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Nhã Mai, Ban Mai, Tố Mai, Bích Mai, Lê Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Mai

Giới tính

Tên Hà Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Mai có tổng cộng 247 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Mai cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 247 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Mai sang thần số học
HÀ MAI
119
84

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Mai

Tên tiếng Anh cho tên Hà Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 遐梅
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 梅 - mái chèo
Kristine 荷𠶣
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 𠶣 - miếng mồi
Yvette 霞𪰹
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 𪰹 - mai sau
Sasha 霞𣈕
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 𣈕 - mai sau
Susanne 霞玫
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Elvira 蝦𠶣
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 𠶣 - miếng mồi
Jerri 遐煤
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 遐霉
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 遐埋
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 埋 - mài sắc
Doretha 遐𠶣
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 𠶣 - miếng mồi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu