Ý nghĩa tên Hà Ngân
"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. "Hà" là dòng sông. "Hà Ngân" nghĩa là con sông vàng, ý nói con sẽ luôn đầy ắp tiền tài vật chất. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hà tên Ngân
Tên đệm Hà
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Hà Ngân
Tên ghép với đệm Hà
Có tổng số 208 tên ghép với đệm Hà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Duyên, Hà Lan, Hà Mi, Hà Thanh, Hà Nhi, Hà An,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Thiên Ngân, Hiếu Ngân, Thủy Ngân, Quỳnh Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Ngân Đang tăng dần
Tên Hà Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hà Ngân phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.02% |
2 | Thái Nguyên | 0.01% |
3 | Hải Dương | 0.01% |
4 | Hải Phòng | 0.01% |
5 | Hà Nội | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Ngân
Giới tính
Tên Hà Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hà kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hà Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hà Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Hà Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hà Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Ngân bao gồm:
- Đệm Hà có 13 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Ngân có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hà Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Ngân cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hà Ngân trong thần số học
H | À | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
8 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kristine | 荷银 |
|
Sasha | 霞银 |
|
Elvira | 蝦银 |
|
Roslyn | 遐跟 |
|
Aniya | 河银 |
|
Gilda | 遐垠 |
|
Sharyn | 霞銀 |
|
Suzan | 霞龈 |
|
Merry | 遐痕 |
|
Berta | 呵银 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả