Từ điển tên

Tên Hà NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Ngân

"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. "Hà" là dòng sông. "Hà Ngân" nghĩa là con sông vàng, ý nói con sẽ luôn đầy ắp tiền tài vật chất. Sửa bởi Từ điển tên

328 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Ngân

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hà Ngân

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Duyên, Hà Lan, Hà Mi, Hà Thanh, Hà Nhi, Hà An,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Thiên Ngân, Hiếu Ngân, Thủy Ngân, Quỳnh Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Ngân Đang tăng dần

Tên Hà Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Ngân phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Hải Dương 0.01%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Hà Nội 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hà Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Ngân

Giới tính

Tên Hà Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Ngân có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Ngân cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Ngân sang thần số học
HÀ NGÂN
11
8575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Hà Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷银
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Sasha 霞银
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Elvira 蝦银
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 遐跟
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 跟 - ngân nga
Aniya 河银
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Gilda 遐垠
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 霞銀
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 霞龈
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 遐痕
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 痕 - tần ngần
Berta 呵银
  • 呵 - hà hơi
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu