Từ điển tên

Tên Hà ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Thanh

trong như nước sông. Sửa bởi Từ điển tên

229 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Thanh

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hà Thanh

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Duyên, Hà Lan, Hà Nhi, Hà An, Hà Chi, Hà Thu,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Mỹ Thanh, Hồng Thanh, Đan Thanh, Thu Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Thanh Đang tăng dần

Tên Hà Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Thanh phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.02%
2 An Giang 0.02%
3 Quảng Ninh 0.01%
4 Lạng Sơn 0.01%
5 Thanh Hóa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hà Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Thanh

Giới tính

Tên Hà Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Thanh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Thanh cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Thanh sang thần số học
HÀ THANH
11
82858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Hà Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 遐清
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 清 - thanh vắng
Kristine 荷鲭
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 遐声
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 遐鍚
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 遐聲
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 聲 - thiêng liêng
Sasha 霞鲭
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Cleo 遐蜻
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 遐鲭
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Elvira 蝦鲭
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 遐青
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu