Từ điển tên

Tên Hiền ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Thư

"Hiền" Hiền lành, từ bi, nhân hậu, tốt bụng. "Thư" Thư thái, nhẹ nhàng, thanh tao. "Hiền Thư" Mang ý nghĩa về một người con gái hiền lành, đức hạnh, có tâm hồn thanh tao, nhẹ nhàng. Đồng thời, cũng thể hiện mong muốn về cuộc sống may mắn, thành công và hạnh phúc cho người sở hữu tên này. Người viết Từ điển tên

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Thư

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hiền Thư

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Nga, Hiền Ngân, Hiền Tâm, Hiền Ly, Hiền My, Hiền Thanh, Hiền Hòa, Hiền Thương,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Nam Thư, Kỳ Thư, Nhật Thư, An Thư, Xuân Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Thư Đang giảm dần

Tên Hiền Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Thư

Giới tính

Tên Hiền Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Thư có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Thư cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Thư sang thần số học
HIN THƯ
953
8528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Thư

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 贤舒
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 贤蛆
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 贤攄
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 攄 - so le, so sánh
Reva 䝨𪭣
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𪭣 - thư thả
Breana 贤齟
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 贤雌
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 贤雎
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 贤龃
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 贤趄
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 贤诅
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu