Từ điển tên

Tên Huyền NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Nhi

"Huyền" có nghĩa là "sâu xa", "bí ẩn", "huyền diệu". "Nhi" có nghĩa là "bé nhỏ", "xinh xắn". Tên "Huyền Nhi" có ý nghĩa là "cô bé nhỏ nhắn, xinh xắn, có vẻ đẹp huyền ảo, bí ẩn". Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là một cô bé xinh xắn, thông minh, có cá tính riêng, luôn mang đến những điều mới mẻ, thú vị cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên

197 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Nhi

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Huyền Nhi

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Châm, Huyền Diệp, Huyền Giang, Huyền Ly, Huyền Mỹ, Huyền Trinh, Huyền Thanh, Huyền Thương, Huyền Diệu,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Ánh Nhi, Tuệ Nhi, Thùy Nhi, Gia Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Huyền Nhi Đang tăng dần

Tên Huyền Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Huyền Nhi phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Huyền Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.02%
2 Kon Tum 0.02%
3 Kiên Giang 0.02%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Huyền Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Nhi

Giới tính

Tên Huyền Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Nhi có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Nhi cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Nhi sang thần số học
HUYN NHI
3759
8558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nila 舷鸸
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lavinia 弦鸸
  • 弦 - đàn huyền cầm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 痃兒
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 舷而
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 玄鸸
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 玄弍
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 弍 - nhẹ nhàng
Lossie 絃鸸
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Hilma 痃鸸
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Brownie 懸鸸
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Annagrace 玄鴯
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu