Từ điển tên

Tên Khắc MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khắc Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khắc Minh.

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khắc tên Minh

Tên đệm Khắc

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Khắc Minh

Tên ghép với đệm Khắc

Có tổng số 308 tên ghép với đệm Khắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khắc Giang, Khắc Long, Khắc Tiệp, Khắc Uy, Khắc Bảo, Khắc Hưng, Khắc Hải, Khắc Mạnh, Khắc Toàn,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Nguyên Minh, Hiếu Minh, Phú Minh, Trí Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khắc Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Khắc Minh Đang tăng dần

Tên Khắc Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khắc Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khắc Minh

Giới tính

Tên Khắc Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khắc Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khắc kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khắc và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khắc Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khắc Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khắc Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khắc Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khắc Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khắc Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khắc Minh có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khắc Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khắc là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khắc Minh cần xác định rõ ràng đệm Khắc và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khắc Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khắc Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khắc Minh sang thần số học
KHC MINH
19
283458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khắc Minh

Tên tiếng Anh cho tên Khắc Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 尅鳴
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 尅𨠲
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 尅铭
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 尅溟
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 尅酩
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 尅茗
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 尅暝
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 尅冥
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 尅鸣
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 尅銘
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khắc Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khắc Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khắc Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khắc Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu