Từ điển tên

Tên Kim LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Lam

Ý nghĩa của tên Kim Lam thể hiện sự quý giá và vẻ đẹp rực rỡ như vàng kim, cùng với sự trong sáng, dịu dàng như dòng nước lam. Người mang tên này thường tỏa sáng với trí tuệ, tài năng và trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ có bản tính kiên cường, vượt qua khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được ước mơ. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, tận tụy và luôn tìm kiếm sự cân bằng, hài hòa. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Lam

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kim Lam

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Vĩnh, Kim Thụy, Kim Ba, Kim Thỏa, Kim Thao, Kim Nhiều, Kim Lên, Kim Nhẫn,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Lam, Ý Lam, Sông Lam, Huyền Lam, Trà Lam, Yên Lam, Châu Lam, Thế Lam, Mai Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Lam

Giới tính

Tên Kim Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Lam có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Lam cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Lam sang thần số học
KIM LAM
91
2434

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Lam

Tên tiếng Anh cho tên Kim Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 今琳
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Sheila 金蓝
  • 金 - dap găm
  • 蓝 - xanh lam
Maggie 今蓝
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 蓝 - xanh lam
Beverley 今籃
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Selma 針蓝
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 蓝 - xanh lam
Marva 今岚
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 岚 - lam chướng
Lauretta 今嵐
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 嵐 - lam chướng
Annetta 今篮
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Verda 钅蓝
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 蓝 - xanh lam
Oleta 釒蓝
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 蓝 - xanh lam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu